Tính giá trị
\left(b-4\right)\left(b+2\right)\left(b+5\right)
Khai triển
b^{3}+3b^{2}-18b-40
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(b^{2}-4b+5b-20\right)\left(b+2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b+5 với một số hạng của b-4.
\left(b^{2}+b-20\right)\left(b+2\right)
Kết hợp -4b và 5b để có được b.
b^{3}+2b^{2}+b^{2}+2b-20b-40
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b^{2}+b-20 với một số hạng của b+2.
b^{3}+3b^{2}+2b-20b-40
Kết hợp 2b^{2} và b^{2} để có được 3b^{2}.
b^{3}+3b^{2}-18b-40
Kết hợp 2b và -20b để có được -18b.
\left(b^{2}-4b+5b-20\right)\left(b+2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b+5 với một số hạng của b-4.
\left(b^{2}+b-20\right)\left(b+2\right)
Kết hợp -4b và 5b để có được b.
b^{3}+2b^{2}+b^{2}+2b-20b-40
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của b^{2}+b-20 với một số hạng của b+2.
b^{3}+3b^{2}+2b-20b-40
Kết hợp 2b^{2} và b^{2} để có được 3b^{2}.
b^{3}+3b^{2}-18b-40
Kết hợp 2b và -20b để có được -18b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}