Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Algebra
( a b + 1 ) ( a b - a ^ { 2 } b ^ { 2 } ) + ( a ^ { 2 } b ^ { 2 } - a b ) ( a b + 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ab\left(ab-a^{2}b^{2}\right)+ab-a^{2}b^{2}+\left(a^{2}b^{2}-ab\right)\left(ab+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ab+1 với ab-a^{2}b^{2}.
ab\left(ab-a^{2}b^{2}\right)+ab-a^{2}b^{2}+a^{3}b^{3}-ab
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}b^{2}-ab với ab+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}b^{2}-a^{3}b^{3}+ab-a^{2}b^{2}+a^{3}b^{3}-ab
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ab với ab-a^{2}b^{2}.
-a^{3}b^{3}+ab+a^{3}b^{3}-ab
Kết hợp a^{2}b^{2} và -a^{2}b^{2} để có được 0.
ab-ab
Kết hợp -a^{3}b^{3} và a^{3}b^{3} để có được 0.
0
Kết hợp ab và -ab để có được 0.
a\left(b-b^{3}a^{2}-b+b^{3}a^{2}\right)
Phân tích số hạng chung a thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
0
Xét b-b^{3}a^{2}-b+b^{3}a^{2}. Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}