Tìm x
x=\frac{a}{2}+\frac{9}{2a}
a\neq 0
Tìm a (complex solution)
a=-\sqrt{x^{2}-9}+x
a=\sqrt{x^{2}-9}+x
Tìm a
a=-\sqrt{x^{2}-9}+x
a=\sqrt{x^{2}-9}+x\text{, }|x|\geq 3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-2ax+x^{2}+3^{2}=x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-x\right)^{2}.
a^{2}-2ax+x^{2}+9=x^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
a^{2}-2ax+x^{2}+9-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
a^{2}-2ax+9=0
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-2ax+9=-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-2ax=-a^{2}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(-2a\right)x=-a^{2}-9
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2a\right)x}{-2a}=\frac{-a^{2}-9}{-2a}
Chia cả hai vế cho -2a.
x=\frac{-a^{2}-9}{-2a}
Việc chia cho -2a sẽ làm mất phép nhân với -2a.
x=\frac{a}{2}+\frac{9}{2a}
Chia -a^{2}-9 cho -2a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}