Tính giá trị
a
Lấy vi phân theo a
1
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( a - b + \frac { b ^ { 2 } } { a + b } ) \cdot \frac { a + b } { a }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}{a+b}+\frac{b^{2}}{a+b}\right)\times \frac{a+b}{a}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a-b với \frac{a+b}{a+b}.
\frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)+b^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a}
Do \frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}{a+b} và \frac{b^{2}}{a+b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{2}+ab-ba-b^{2}+b^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a}
Thực hiện nhân trong \left(a-b\right)\left(a+b\right)+b^{2}.
\frac{a^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}+ab-ba-b^{2}+b^{2}.
\frac{a^{2}\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)a}
Nhân \frac{a^{2}}{a+b} với \frac{a+b}{a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
a
Giản ước a\left(a+b\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\left(\frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}{a+b}+\frac{b^{2}}{a+b}\right)\times \frac{a+b}{a})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a-b với \frac{a+b}{a+b}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)+b^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a})
Do \frac{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}{a+b} và \frac{b^{2}}{a+b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}+ab-ba-b^{2}+b^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a})
Thực hiện nhân trong \left(a-b\right)\left(a+b\right)+b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}}{a+b}\times \frac{a+b}{a})
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}+ab-ba-b^{2}+b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{2}\left(a+b\right)}{\left(a+b\right)a})
Nhân \frac{a^{2}}{a+b} với \frac{a+b}{a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(a)
Giản ước a\left(a+b\right) ở cả tử số và mẫu số.
a^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
a^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}