Tìm a
a=-3
a=5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-2a-8=7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-4 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}-2a-8-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
a^{2}-2a-15=0
Lấy -8 trừ 7 để có được -15.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-15\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-15\right)}}{2}
Bình phương -2.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+60}}{2}
Nhân -4 với -15.
a=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{64}}{2}
Cộng 4 vào 60.
a=\frac{-\left(-2\right)±8}{2}
Lấy căn bậc hai của 64.
a=\frac{2±8}{2}
Số đối của số -2 là 2.
a=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{2±8}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 8.
a=5
Chia 10 cho 2.
a=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{2±8}{2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 2.
a=-3
Chia -6 cho 2.
a=5 a=-3
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}-2a-8=7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-4 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}-2a=7+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
a^{2}-2a=15
Cộng 7 với 8 để có được 15.
a^{2}-2a+1=15+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-2a+1=16
Cộng 15 vào 1.
\left(a-1\right)^{2}=16
Phân tích a^{2}-2a+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-1\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-1=4 a-1=-4
Rút gọn.
a=5 a=-3
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}