Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(a^{2}-4ab+4b^{2}\right)\left(a+2b\right)^{2}-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-2b\right)^{2}.
\left(a^{2}-4ab+4b^{2}\right)\left(a^{2}+4ab+4b^{2}\right)-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+2b\right)^{2}.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-4ab+4b^{2} với a^{2}+4ab+4b^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(\left(a^{2}\right)^{2}+8a^{2}b^{2}+16\left(b^{2}\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{4}+8a^{2}b^{2}+16\left(b^{2}\right)^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{4}+8a^{2}b^{2}+16b^{4}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-a^{4}-8a^{2}b^{2}-16b^{4}
Để tìm số đối của a^{4}+8a^{2}b^{2}+16b^{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-8a^{2}b^{2}-16b^{4}
Kết hợp a^{4} và -a^{4} để có được 0.
-16a^{2}b^{2}+16b^{4}-16b^{4}
Kết hợp -8a^{2}b^{2} và -8a^{2}b^{2} để có được -16a^{2}b^{2}.
-16a^{2}b^{2}
Kết hợp 16b^{4} và -16b^{4} để có được 0.
\left(a^{2}-4ab+4b^{2}\right)\left(a+2b\right)^{2}-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-2b\right)^{2}.
\left(a^{2}-4ab+4b^{2}\right)\left(a^{2}+4ab+4b^{2}\right)-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+2b\right)^{2}.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-4ab+4b^{2} với a^{2}+4ab+4b^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(\left(a^{2}\right)^{2}+8a^{2}b^{2}+16\left(b^{2}\right)^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a^{2}+4b^{2}\right)^{2}.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{4}+8a^{2}b^{2}+16\left(b^{2}\right)^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-\left(a^{4}+8a^{2}b^{2}+16b^{4}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
a^{4}-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-a^{4}-8a^{2}b^{2}-16b^{4}
Để tìm số đối của a^{4}+8a^{2}b^{2}+16b^{4}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-8a^{2}b^{2}+16b^{4}-8a^{2}b^{2}-16b^{4}
Kết hợp a^{4} và -a^{4} để có được 0.
-16a^{2}b^{2}+16b^{4}-16b^{4}
Kết hợp -8a^{2}b^{2} và -8a^{2}b^{2} để có được -16a^{2}b^{2}.
-16a^{2}b^{2}
Kết hợp 16b^{4} và -16b^{4} để có được 0.