Tính giá trị
-2a^{2}+6a-12
Khai triển
-2a^{2}+6a-12
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( a - 1 ) ( a + 3 ) ( 2 - a ) + ( a ^ { 2 } + a + 2 ) ( a - 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(a^{2}+2a-3\right)\left(2-a\right)+\left(a^{2}+a+2\right)\left(a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với a+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-a^{3}+7a-6+\left(a^{2}+a+2\right)\left(a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}+2a-3 với 2-a và kết hợp các số hạng tương đương.
-a^{3}+7a-6+a^{3}-2a^{2}-a-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}+a+2 với a-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
7a-6-2a^{2}-a-6
Kết hợp -a^{3} và a^{3} để có được 0.
6a-6-2a^{2}-6
Kết hợp 7a và -a để có được 6a.
6a-12-2a^{2}
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
\left(a^{2}+2a-3\right)\left(2-a\right)+\left(a^{2}+a+2\right)\left(a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với a+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-a^{3}+7a-6+\left(a^{2}+a+2\right)\left(a-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}+2a-3 với 2-a và kết hợp các số hạng tương đương.
-a^{3}+7a-6+a^{3}-2a^{2}-a-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}+a+2 với a-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
7a-6-2a^{2}-a-6
Kết hợp -a^{3} và a^{3} để có được 0.
6a-6-2a^{2}-6
Kết hợp 7a và -a để có được 6a.
6a-12-2a^{2}
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}