Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(a^{2}-2a+1\right)\left(a+2\right)+\left(1-a\right)\left(a+1\right)\left(a-2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-1\right)^{2}.
a^{3}-3a+2+\left(1-a\right)\left(a+1\right)\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-2a+1 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{3}-3a+2+\left(1-a^{2}\right)\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-a với a+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{3}-3a+2+a-2-a^{3}+2a^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-a^{2} với a-2.
a^{3}-2a+2-2-a^{3}+2a^{2}
Kết hợp -3a và a để có được -2a.
a^{3}-2a-a^{3}+2a^{2}
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
-2a+2a^{2}
Kết hợp a^{3} và -a^{3} để có được 0.
\left(a^{2}-2a+1\right)\left(a+2\right)+\left(1-a\right)\left(a+1\right)\left(a-2\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-1\right)^{2}.
a^{3}-3a+2+\left(1-a\right)\left(a+1\right)\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-2a+1 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{3}-3a+2+\left(1-a^{2}\right)\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-a với a+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{3}-3a+2+a-2-a^{3}+2a^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-a^{2} với a-2.
a^{3}-2a+2-2-a^{3}+2a^{2}
Kết hợp -3a và a để có được -2a.
a^{3}-2a-a^{3}+2a^{2}
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
-2a+2a^{2}
Kết hợp a^{3} và -a^{3} để có được 0.