Tính giá trị
a+b
Khai triển
a+b
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( a - \frac { b ^ { 2 } } { a } ) \times \frac { a } { a - b }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{aa}{a}-\frac{b^{2}}{a}\right)\times \frac{a}{a-b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a}{a}.
\frac{aa-b^{2}}{a}\times \frac{a}{a-b}
Do \frac{aa}{a} và \frac{b^{2}}{a} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{2}-b^{2}}{a}\times \frac{a}{a-b}
Thực hiện nhân trong aa-b^{2}.
\frac{\left(a^{2}-b^{2}\right)a}{a\left(a-b\right)}
Nhân \frac{a^{2}-b^{2}}{a} với \frac{a}{a-b} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{a^{2}-b^{2}}{a-b}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{a-b}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
a+b
Giản ước a-b ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{aa}{a}-\frac{b^{2}}{a}\right)\times \frac{a}{a-b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{a}{a}.
\frac{aa-b^{2}}{a}\times \frac{a}{a-b}
Do \frac{aa}{a} và \frac{b^{2}}{a} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{2}-b^{2}}{a}\times \frac{a}{a-b}
Thực hiện nhân trong aa-b^{2}.
\frac{\left(a^{2}-b^{2}\right)a}{a\left(a-b\right)}
Nhân \frac{a^{2}-b^{2}}{a} với \frac{a}{a-b} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{a^{2}-b^{2}}{a-b}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{a-b}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
a+b
Giản ước a-b ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}