Tính giá trị
a^{2}-\frac{6}{5}
Khai triển
a^{2}-\frac{6}{5}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( a ) ^ { 2 } - 06 + \frac { 3 } { 4 } \times ( - 1 \frac { 3 } { 5 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{1\times 5+3}{5}\right)
Nhân 0 với 6 để có được 0.
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{5+3}{5}\right)
Nhân 1 với 5 để có được 5.
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{8}{5}\right)
Cộng 5 với 3 để có được 8.
a^{2}-0-\frac{6}{5}
Nhân \frac{3}{4} với -\frac{8}{5} để có được -\frac{6}{5}.
a^{2}+0-\frac{6}{5}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
a^{2}-\frac{6}{5}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{1\times 5+3}{5}\right)
Nhân 0 với 6 để có được 0.
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{5+3}{5}\right)
Nhân 1 với 5 để có được 5.
a^{2}-0+\frac{3}{4}\left(-\frac{8}{5}\right)
Cộng 5 với 3 để có được 8.
a^{2}-0-\frac{6}{5}
Nhân \frac{3}{4} với -\frac{8}{5} để có được -\frac{6}{5}.
a^{2}+0-\frac{6}{5}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
a^{2}-\frac{6}{5}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}