Tính giá trị
\frac{b}{a^{5}}
Lấy vi phân theo a
-\frac{5b}{a^{6}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(a^{2}\right)^{-3}\left(b^{\frac{1}{2}}\right)^{-3}ab^{\frac{5}{2}}
Khai triển \left(a^{2}b^{\frac{1}{2}}\right)^{-3}.
a^{-6}\left(b^{\frac{1}{2}}\right)^{-3}ab^{\frac{5}{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -3 để có kết quả -6.
a^{-6}b^{-\frac{3}{2}}ab^{\frac{5}{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân \frac{1}{2} với -3 để có kết quả -\frac{3}{2}.
a^{-5}b^{-\frac{3}{2}}b^{\frac{5}{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với 1 để có kết quả -5.
a^{-5}b^{1}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -\frac{3}{2} với \frac{5}{2} để có kết quả 1.
a^{-5}b
Tính b mũ 1 và ta có b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}