Tính giá trị
a^{16}-256
Khai triển
a^{16}-256
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( a ^ { 2 } - 2 ) ( a ^ { 2 } + 2 ) ( 4 + a ^ { 4 } ) ( a ^ { 8 } + 16 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(a^{4}-4\right)\left(4+a^{4}\right)\left(a^{8}+16\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-2 với a^{2}+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(a^{8}-16\right)\left(a^{8}+16\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{4}-4 với 4+a^{4} và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(a^{8}\right)^{2}-256
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 16.
a^{16}-256
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 8 với 2 để có kết quả 16.
\left(a^{4}-4\right)\left(4+a^{4}\right)\left(a^{8}+16\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2}-2 với a^{2}+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(a^{8}-16\right)\left(a^{8}+16\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{4}-4 với 4+a^{4} và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(a^{8}\right)^{2}-256
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 16.
a^{16}-256
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 8 với 2 để có kết quả 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}