Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+\frac{1}{2}ab-\frac{2}{5}b^{2}-b^{2}+\frac{3}{7}a^{2}-2ab+\frac{7}{5}b^{2}+\frac{3}{2}ab-\frac{10}{7}a^{2}
Để tìm số đối của b^{2}-\frac{3}{7}a^{2}+2ab, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a^{2}+\frac{1}{2}ab-\frac{7}{5}b^{2}+\frac{3}{7}a^{2}-2ab+\frac{7}{5}b^{2}+\frac{3}{2}ab-\frac{10}{7}a^{2}
Kết hợp -\frac{2}{5}b^{2} và -b^{2} để có được -\frac{7}{5}b^{2}.
\frac{10}{7}a^{2}+\frac{1}{2}ab-\frac{7}{5}b^{2}-2ab+\frac{7}{5}b^{2}+\frac{3}{2}ab-\frac{10}{7}a^{2}
Kết hợp a^{2} và \frac{3}{7}a^{2} để có được \frac{10}{7}a^{2}.
\frac{10}{7}a^{2}-\frac{3}{2}ab-\frac{7}{5}b^{2}+\frac{7}{5}b^{2}+\frac{3}{2}ab-\frac{10}{7}a^{2}
Kết hợp \frac{1}{2}ab và -2ab để có được -\frac{3}{2}ab.
\frac{10}{7}a^{2}-\frac{3}{2}ab+\frac{3}{2}ab-\frac{10}{7}a^{2}
Kết hợp -\frac{7}{5}b^{2} và \frac{7}{5}b^{2} để có được 0.
\frac{10}{7}a^{2}-\frac{10}{7}a^{2}
Kết hợp -\frac{3}{2}ab và \frac{3}{2}ab để có được 0.
0
Kết hợp \frac{10}{7}a^{2} và -\frac{10}{7}a^{2} để có được 0.
\frac{70a^{2}+35ab-28b^{2}-10\left(7b^{2}-3a^{2}+14ab\right)+98b^{2}+105ab-100a^{2}}{70}
Phân tích \frac{1}{70} thành thừa số.
0
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}