Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(a+y\right)^{2}-4-\left(a-y\right)^{2}-4\left(ay-1\right)+1
Xét \left(a+y-2\right)\left(a+y+2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2} với a=a+y và b=2. Bình phương 2.
a^{2}+2ay+y^{2}-4-\left(a-y\right)^{2}-4\left(ay-1\right)+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+y\right)^{2}.
a^{2}+2ay+y^{2}-4-\left(a^{2}-2ay+y^{2}\right)-4\left(ay-1\right)+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-y\right)^{2}.
a^{2}+2ay+y^{2}-4-a^{2}+2ay-y^{2}-4\left(ay-1\right)+1
Để tìm số đối của a^{2}-2ay+y^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2ay+y^{2}-4+2ay-y^{2}-4\left(ay-1\right)+1
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
4ay+y^{2}-4-y^{2}-4\left(ay-1\right)+1
Kết hợp 2ay và 2ay để có được 4ay.
4ay-4-4\left(ay-1\right)+1
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
4ay-4-4ay+4+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với ay-1.
-4+4+1
Kết hợp 4ay và -4ay để có được 0.
1
Cộng -4 với 4 để có được 0.