Tính giá trị
a+b+c
Khai triển
a+b+c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2a+b-c-b+c-\left(a-b-c\right)
Kết hợp a và a để có được 2a.
2a-c+c-\left(a-b-c\right)
Kết hợp b và -b để có được 0.
2a-\left(a-b-c\right)
Kết hợp -c và c để có được 0.
2a-a-\left(-b\right)-\left(-c\right)
Để tìm số đối của a-b-c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a-a+b-\left(-c\right)
Số đối của số -b là b.
2a-a+b+c
Số đối của số -c là c.
a+b+c
Kết hợp 2a và -a để có được a.
2a+b-c-b+c-\left(a-b-c\right)
Kết hợp a và a để có được 2a.
2a-c+c-\left(a-b-c\right)
Kết hợp b và -b để có được 0.
2a-\left(a-b-c\right)
Kết hợp -c và c để có được 0.
2a-a-\left(-b\right)-\left(-c\right)
Để tìm số đối của a-b-c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a-a+b-\left(-c\right)
Số đối của số -b là b.
2a-a+b+c
Số đối của số -c là c.
a+b+c
Kết hợp 2a và -a để có được a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}