Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\b=a\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{C}\text{, }&a=0\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}\\b=a\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{R}\text{, }&a=0\end{matrix}\right,
Tìm a
a=b
a=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}-b^{2}=b\left(a-b\right)
Xét \left(a+b\right)\left(a-b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a^{2}-b^{2}=ba-b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với a-b.
a^{2}-b^{2}-ba=-b^{2}
Trừ ba khỏi cả hai vế.
a^{2}-b^{2}-ba+b^{2}=0
Thêm b^{2} vào cả hai vế.
a^{2}-ba=0
Kết hợp -b^{2} và b^{2} để có được 0.
-ba=-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
ba=a^{2}
Giản ước -1 ở cả hai vế.
ab=a^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ab}{a}=\frac{a^{2}}{a}
Chia cả hai vế cho a.
b=\frac{a^{2}}{a}
Việc chia cho a sẽ làm mất phép nhân với a.
b=a
Chia a^{2} cho a.
a^{2}-b^{2}=b\left(a-b\right)
Xét \left(a+b\right)\left(a-b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a^{2}-b^{2}=ba-b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với a-b.
a^{2}-b^{2}-ba=-b^{2}
Trừ ba khỏi cả hai vế.
a^{2}-b^{2}-ba+b^{2}=0
Thêm b^{2} vào cả hai vế.
a^{2}-ba=0
Kết hợp -b^{2} và b^{2} để có được 0.
-ba=-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
ba=a^{2}
Giản ước -1 ở cả hai vế.
ab=a^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ab}{a}=\frac{a^{2}}{a}
Chia cả hai vế cho a.
b=\frac{a^{2}}{a}
Việc chia cho a sẽ làm mất phép nhân với a.
b=a
Chia a^{2} cho a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}