Tính giá trị
4a^{2}-2ab-3b^{2}
Khai triển
4a^{2}-2ab-3b^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2a^{2}-ab+2ba-b^{2}+\left(2a+b\right)\left(a-2b\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a+b với một số hạng của 2a-b.
2a^{2}+ab-b^{2}+\left(2a+b\right)\left(a-2b\right)
Kết hợp -ab và 2ba để có được ab.
2a^{2}+ab-b^{2}+2a^{2}-4ab+ba-2b^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+b với một số hạng của a-2b.
2a^{2}+ab-b^{2}+2a^{2}-3ab-2b^{2}
Kết hợp -4ab và ba để có được -3ab.
4a^{2}+ab-b^{2}-3ab-2b^{2}
Kết hợp 2a^{2} và 2a^{2} để có được 4a^{2}.
4a^{2}-2ab-b^{2}-2b^{2}
Kết hợp ab và -3ab để có được -2ab.
4a^{2}-2ab-3b^{2}
Kết hợp -b^{2} và -2b^{2} để có được -3b^{2}.
2a^{2}-ab+2ba-b^{2}+\left(2a+b\right)\left(a-2b\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a+b với một số hạng của 2a-b.
2a^{2}+ab-b^{2}+\left(2a+b\right)\left(a-2b\right)
Kết hợp -ab và 2ba để có được ab.
2a^{2}+ab-b^{2}+2a^{2}-4ab+ba-2b^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2a+b với một số hạng của a-2b.
2a^{2}+ab-b^{2}+2a^{2}-3ab-2b^{2}
Kết hợp -4ab và ba để có được -3ab.
4a^{2}+ab-b^{2}-3ab-2b^{2}
Kết hợp 2a^{2} và 2a^{2} để có được 4a^{2}.
4a^{2}-2ab-b^{2}-2b^{2}
Kết hợp ab và -3ab để có được -2ab.
4a^{2}-2ab-3b^{2}
Kết hợp -b^{2} và -2b^{2} để có được -3b^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}