Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a^{2}+2ab+b^{2}-\left(\left(a-b\right)^{2}+\left(a+b\right)\left(a-b\right)-4a\left(a-b\right)\right)-\left(3a^{2}+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(a^{2}-2ab+b^{2}+\left(a+b\right)\left(a-b\right)-4a\left(a-b\right)\right)-\left(3a^{2}+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(a^{2}-2ab+b^{2}+a^{2}-b^{2}-4a\left(a-b\right)\right)-\left(3a^{2}+b^{2}\right)
Xét \left(a+b\right)\left(a-b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(2a^{2}-2ab+b^{2}-b^{2}-4a\left(a-b\right)\right)-\left(3a^{2}+b^{2}\right)
Kết hợp a^{2} và a^{2} để có được 2a^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(2a^{2}-2ab-4a\left(a-b\right)\right)-\left(3a^{2}+b^{2}\right)
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(2a^{2}-2ab-4a\left(a-b\right)\right)-3a^{2}-b^{2}
Để tìm số đối của 3a^{2}+b^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(2a^{2}-2ab-4a^{2}+4ab\right)-3a^{2}-b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4a với a-b.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(-2a^{2}-2ab+4ab\right)-3a^{2}-b^{2}
Kết hợp 2a^{2} và -4a^{2} để có được -2a^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-\left(-2a^{2}+2ab\right)-3a^{2}-b^{2}
Kết hợp -2ab và 4ab để có được 2ab.
a^{2}+2ab+b^{2}+2a^{2}-2ab-3a^{2}-b^{2}
Để tìm số đối của -2a^{2}+2ab, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3a^{2}+2ab+b^{2}-2ab-3a^{2}-b^{2}
Kết hợp a^{2} và 2a^{2} để có được 3a^{2}.
3a^{2}+b^{2}-3a^{2}-b^{2}
Kết hợp 2ab và -2ab để có được 0.
b^{2}-b^{2}
Kết hợp 3a^{2} và -3a^{2} để có được 0.
0
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.