Tìm a
a=12
a=4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+8a-48=2a\left(a-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+12 với a-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}+8a-48=2a^{2}-8a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a với a-4.
a^{2}+8a-48-2a^{2}=-8a
Trừ 2a^{2} khỏi cả hai vế.
-a^{2}+8a-48=-8a
Kết hợp a^{2} và -2a^{2} để có được -a^{2}.
-a^{2}+8a-48+8a=0
Thêm 8a vào cả hai vế.
-a^{2}+16a-48=0
Kết hợp 8a và 8a để có được 16a.
a+b=16 ab=-\left(-48\right)=48
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -a^{2}+aa+ba-48. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,48 2,24 3,16 4,12 6,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 48.
1+48=49 2+24=26 3+16=19 4+12=16 6+8=14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 16.
\left(-a^{2}+12a\right)+\left(4a-48\right)
Viết lại -a^{2}+16a-48 dưới dạng \left(-a^{2}+12a\right)+\left(4a-48\right).
-a\left(a-12\right)+4\left(a-12\right)
Phân tích -a trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(a-12\right)\left(-a+4\right)
Phân tích số hạng chung a-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a=12 a=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-12=0 và -a+4=0.
a^{2}+8a-48=2a\left(a-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+12 với a-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}+8a-48=2a^{2}-8a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a với a-4.
a^{2}+8a-48-2a^{2}=-8a
Trừ 2a^{2} khỏi cả hai vế.
-a^{2}+8a-48=-8a
Kết hợp a^{2} và -2a^{2} để có được -a^{2}.
-a^{2}+8a-48+8a=0
Thêm 8a vào cả hai vế.
-a^{2}+16a-48=0
Kết hợp 8a và 8a để có được 16a.
a=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\left(-1\right)\left(-48\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 16 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-16±\sqrt{256-4\left(-1\right)\left(-48\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 16.
a=\frac{-16±\sqrt{256+4\left(-48\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
a=\frac{-16±\sqrt{256-192}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -48.
a=\frac{-16±\sqrt{64}}{2\left(-1\right)}
Cộng 256 vào -192.
a=\frac{-16±8}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
a=\frac{-16±8}{-2}
Nhân 2 với -1.
a=-\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-16±8}{-2} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 8.
a=4
Chia -8 cho -2.
a=-\frac{24}{-2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-16±8}{-2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -16.
a=12
Chia -24 cho -2.
a=4 a=12
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+8a-48=2a\left(a-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+12 với a-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}+8a-48=2a^{2}-8a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2a với a-4.
a^{2}+8a-48-2a^{2}=-8a
Trừ 2a^{2} khỏi cả hai vế.
-a^{2}+8a-48=-8a
Kết hợp a^{2} và -2a^{2} để có được -a^{2}.
-a^{2}+8a-48+8a=0
Thêm 8a vào cả hai vế.
-a^{2}+16a-48=0
Kết hợp 8a và 8a để có được 16a.
-a^{2}+16a=48
Thêm 48 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-a^{2}+16a}{-1}=\frac{48}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
a^{2}+\frac{16}{-1}a=\frac{48}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
a^{2}-16a=\frac{48}{-1}
Chia 16 cho -1.
a^{2}-16a=-48
Chia 48 cho -1.
a^{2}-16a+\left(-8\right)^{2}=-48+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-16a+64=-48+64
Bình phương -8.
a^{2}-16a+64=16
Cộng -48 vào 64.
\left(a-8\right)^{2}=16
Phân tích a^{2}-16a+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-8\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-8=4 a-8=-4
Rút gọn.
a=12 a=4
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}