Tìm a
a=d^{2}+d-10
Tìm d (complex solution)
d=\frac{\sqrt{4a+41}-1}{2}
d=\frac{-\sqrt{4a+41}-1}{2}
Tìm d
d=\frac{\sqrt{4a+41}-1}{2}
d=\frac{-\sqrt{4a+41}-1}{2}\text{, }a\geq -\frac{41}{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+20a+100=\left(a-d+10\right)\left(a+d+11\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(a+10\right)^{2}.
a^{2}+20a+100=a^{2}+21a-d^{2}-d+110
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-d+10 với a+d+11 và kết hợp các số hạng tương đương.
a^{2}+20a+100-a^{2}=21a-d^{2}-d+110
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
20a+100=21a-d^{2}-d+110
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
20a+100-21a=-d^{2}-d+110
Trừ 21a khỏi cả hai vế.
-a+100=-d^{2}-d+110
Kết hợp 20a và -21a để có được -a.
-a=-d^{2}-d+110-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
-a=-d^{2}-d+10
Lấy 110 trừ 100 để có được 10.
-a=10-d-d^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-a}{-1}=\frac{10-d-d^{2}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
a=\frac{10-d-d^{2}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
a=d^{2}+d-10
Chia -d^{2}-d+10 cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}