Tính giá trị
2\left(a+2\right)
Khai triển
2a+4
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( a + 1 - \frac { 3 } { a - 1 } ) \div \frac { a - 2 } { 2 a - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{a-1}-\frac{3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a+1 với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)-3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Do \frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{a-1} và \frac{3}{a-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}-a+a-1-3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Thực hiện nhân trong \left(a+1\right)\left(a-1\right)-3.
\frac{\frac{a^{2}-4}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-a+a-1-3.
\frac{\left(a^{2}-4\right)\left(2a-2\right)}{\left(a-1\right)\left(a-2\right)}
Chia \frac{a^{2}-4}{a-1} cho \frac{a-2}{2a-2} bằng cách nhân \frac{a^{2}-4}{a-1} với nghịch đảo của \frac{a-2}{2a-2}.
\frac{2\left(a-2\right)\left(a-1\right)\left(a+2\right)}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2\left(a+2\right)
Giản ước \left(a-2\right)\left(a-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
2a+4
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{a-1}-\frac{3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a+1 với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)-3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Do \frac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{a-1} và \frac{3}{a-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{a^{2}-a+a-1-3}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Thực hiện nhân trong \left(a+1\right)\left(a-1\right)-3.
\frac{\frac{a^{2}-4}{a-1}}{\frac{a-2}{2a-2}}
Kết hợp như các số hạng trong a^{2}-a+a-1-3.
\frac{\left(a^{2}-4\right)\left(2a-2\right)}{\left(a-1\right)\left(a-2\right)}
Chia \frac{a^{2}-4}{a-1} cho \frac{a-2}{2a-2} bằng cách nhân \frac{a^{2}-4}{a-1} với nghịch đảo của \frac{a-2}{2a-2}.
\frac{2\left(a-2\right)\left(a-1\right)\left(a+2\right)}{\left(a-2\right)\left(a-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2\left(a+2\right)
Giản ước \left(a-2\right)\left(a-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
2a+4
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}