Tính giá trị
a = \frac{1}{3} = 0,3333333333333333
Khai triển
a = \frac{1}{3} = 0,3333333333333333
Bài kiểm tra
Polynomial
( a + \frac { 2 } { 3 } + \frac { 1 } { 9 a } ) \cdot \frac { 3 a } { 3 a + 1 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(a+\frac{2\times 3a}{9a}+\frac{1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9a là 9a. Nhân \frac{2}{3} với \frac{3a}{3a}.
\left(a+\frac{2\times 3a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Do \frac{2\times 3a}{9a} và \frac{1}{9a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(a+\frac{6a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Thực hiện nhân trong 2\times 3a+1.
\left(\frac{a\times 9a}{9a}+\frac{6a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{9a}{9a}.
\frac{a\times 9a+6a+1}{9a}\times \frac{3a}{3a+1}
Do \frac{a\times 9a}{9a} và \frac{6a+1}{9a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9a^{2}+6a+1}{9a}\times \frac{3a}{3a+1}
Thực hiện nhân trong a\times 9a+6a+1.
\frac{\left(9a^{2}+6a+1\right)\times 3a}{9a\left(3a+1\right)}
Nhân \frac{9a^{2}+6a+1}{9a} với \frac{3a}{3a+1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9a^{2}+6a+1}{3\left(3a+1\right)}
Giản ước 3a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(3a+1\right)^{2}}{3\left(3a+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3a+1}{3}
Giản ước 3a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\left(a+\frac{2\times 3a}{9a}+\frac{1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9a là 9a. Nhân \frac{2}{3} với \frac{3a}{3a}.
\left(a+\frac{2\times 3a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Do \frac{2\times 3a}{9a} và \frac{1}{9a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(a+\frac{6a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Thực hiện nhân trong 2\times 3a+1.
\left(\frac{a\times 9a}{9a}+\frac{6a+1}{9a}\right)\times \frac{3a}{3a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a với \frac{9a}{9a}.
\frac{a\times 9a+6a+1}{9a}\times \frac{3a}{3a+1}
Do \frac{a\times 9a}{9a} và \frac{6a+1}{9a} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9a^{2}+6a+1}{9a}\times \frac{3a}{3a+1}
Thực hiện nhân trong a\times 9a+6a+1.
\frac{\left(9a^{2}+6a+1\right)\times 3a}{9a\left(3a+1\right)}
Nhân \frac{9a^{2}+6a+1}{9a} với \frac{3a}{3a+1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{9a^{2}+6a+1}{3\left(3a+1\right)}
Giản ước 3a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(3a+1\right)^{2}}{3\left(3a+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{3a+1}{3}
Giản ước 3a+1 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}