Tìm N
N=2+\frac{24}{5P}
P\neq 0
Tìm P
P=\frac{24}{5\left(N-2\right)}
N\neq 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(NP-2P\right)\times 120-576=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân N-2 với P.
120NP-240P-576=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân NP-2P với 120.
120NP-576=240P
Thêm 240P vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
120NP=240P+576
Thêm 576 vào cả hai vế.
120PN=240P+576
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{120PN}{120P}=\frac{240P+576}{120P}
Chia cả hai vế cho 120P.
N=\frac{240P+576}{120P}
Việc chia cho 120P sẽ làm mất phép nhân với 120P.
N=2+\frac{24}{5P}
Chia 240P+576 cho 120P.
\left(NP-2P\right)\times 120-576=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân N-2 với P.
120NP-240P-576=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân NP-2P với 120.
120NP-240P=576
Thêm 576 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(120N-240\right)P=576
Kết hợp tất cả các số hạng chứa P.
\frac{\left(120N-240\right)P}{120N-240}=\frac{576}{120N-240}
Chia cả hai vế cho 120N-240.
P=\frac{576}{120N-240}
Việc chia cho 120N-240 sẽ làm mất phép nhân với 120N-240.
P=\frac{24}{5\left(N-2\right)}
Chia 576 cho 120N-240.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}