Tìm P
\left\{\begin{matrix}P=\frac{2A^{2}}{f}\text{, }&A\neq 0\text{ and }f\neq 0\\P\neq 0\text{, }&f=0\text{ and }A=0\end{matrix}\right,
Tìm A (complex solution)
A=-\frac{\sqrt{P}\sqrt{2f}}{2}
A=\frac{\sqrt{P}\sqrt{2f}}{2}\text{, }P\neq 0
Tìm A
A=\frac{\sqrt{2Pf}}{2}
A=-\frac{\sqrt{2Pf}}{2}\text{, }\left(f\geq 0\text{ and }P>0\right)\text{ or }\left(f\leq 0\text{ and }P<0\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2AA=\frac{1}{2}f\times 2P
Biến P không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2P, bội số chung nhỏ nhất của P,2.
2A^{2}=\frac{1}{2}f\times 2P
Nhân A với A để có được A^{2}.
2A^{2}=fP
Nhân \frac{1}{2} với 2 để có được 1.
fP=2A^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{fP}{f}=\frac{2A^{2}}{f}
Chia cả hai vế cho f.
P=\frac{2A^{2}}{f}
Việc chia cho f sẽ làm mất phép nhân với f.
P=\frac{2A^{2}}{f}\text{, }P\neq 0
Biến P không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}