Tính giá trị
-\frac{1}{26}\approx -0,038461538
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{26} = -0,038461538461538464
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{13+37}{52}+\frac{1+\frac{177}{3}}{12}-6
Chia 91 cho 7 ta có 13.
\frac{50}{52}+\frac{1+\frac{177}{3}}{12}-6
Cộng 13 với 37 để có được 50.
\frac{25}{26}+\frac{1+\frac{177}{3}}{12}-6
Rút gọn phân số \frac{50}{52} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{25}{26}+\frac{1+59}{12}-6
Chia 177 cho 3 ta có 59.
\frac{25}{26}+\frac{60}{12}-6
Cộng 1 với 59 để có được 60.
\frac{25}{26}+5-6
Chia 60 cho 12 ta có 5.
\frac{25}{26}+\frac{130}{26}-6
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{130}{26}.
\frac{25+130}{26}-6
Do \frac{25}{26} và \frac{130}{26} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{155}{26}-6
Cộng 25 với 130 để có được 155.
\frac{155}{26}-\frac{156}{26}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{156}{26}.
\frac{155-156}{26}
Do \frac{155}{26} và \frac{156}{26} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{26}
Lấy 155 trừ 156 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}