Tìm x
x=-\frac{1}{9}\approx -0,111111111
x = -\frac{13}{9} = -1\frac{4}{9} \approx -1,444444444
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(9x+7\right)^{2}-36+36=36
Cộng 36 vào cả hai vế của phương trình.
\left(9x+7\right)^{2}=36
Trừ 36 cho chính nó ta có 0.
9x+7=6 9x+7=-6
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
9x+7-7=6-7 9x+7-7=-6-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
9x=6-7 9x=-6-7
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
9x=-1
Trừ 7 khỏi 6.
9x=-13
Trừ 7 khỏi -6.
\frac{9x}{9}=-\frac{1}{9} \frac{9x}{9}=-\frac{13}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x=-\frac{1}{9} x=-\frac{13}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}