Tính giá trị
4b^{2}-b+6
Lấy vi phân theo b
8b-1
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 9 b ^ { 2 } + b - 2 ) + ( - 5 b ^ { 2 } - 2 b + 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4b^{2}+b-2-2b+8
Kết hợp 9b^{2} và -5b^{2} để có được 4b^{2}.
4b^{2}-b-2+8
Kết hợp b và -2b để có được -b.
4b^{2}-b+6
Cộng -2 với 8 để có được 6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(4b^{2}+b-2-2b+8)
Kết hợp 9b^{2} và -5b^{2} để có được 4b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(4b^{2}-b-2+8)
Kết hợp b và -2b để có được -b.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(4b^{2}-b+6)
Cộng -2 với 8 để có được 6.
2\times 4b^{2-1}-b^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
8b^{2-1}-b^{1-1}
Nhân 2 với 4.
8b^{1}-b^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
8b^{1}-b^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
8b-b^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
8b-1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}