Tìm x (complex solution)
x=-\sqrt{11}i+5\approx 5-3,31662479i
x=5+\sqrt{11}i\approx 5+3,31662479i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
13x-36-x^{2}=3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9-x với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
13x-36-x^{2}-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
10x-36-x^{2}=0
Kết hợp 13x và -3x để có được 10x.
-x^{2}+10x-36=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-1\right)\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 10 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-1\right)\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+4\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-10±\sqrt{100-144}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -36.
x=\frac{-10±\sqrt{-44}}{2\left(-1\right)}
Cộng 100 vào -144.
x=\frac{-10±2\sqrt{11}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -44.
x=\frac{-10±2\sqrt{11}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-10+2\sqrt{11}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{11}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2i\sqrt{11}.
x=-\sqrt{11}i+5
Chia -10+2i\sqrt{11} cho -2.
x=\frac{-2\sqrt{11}i-10}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{11}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{11} khỏi -10.
x=5+\sqrt{11}i
Chia -10-2i\sqrt{11} cho -2.
x=-\sqrt{11}i+5 x=5+\sqrt{11}i
Hiện phương trình đã được giải.
13x-36-x^{2}=3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9-x với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
13x-36-x^{2}-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
10x-36-x^{2}=0
Kết hợp 13x và -3x để có được 10x.
10x-x^{2}=36
Thêm 36 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x^{2}+10x=36
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+10x}{-1}=\frac{36}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{10}{-1}x=\frac{36}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-10x=\frac{36}{-1}
Chia 10 cho -1.
x^{2}-10x=-36
Chia 36 cho -1.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=-36+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=-36+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=-11
Cộng -36 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=-11
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{-11}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=\sqrt{11}i x-5=-\sqrt{11}i
Rút gọn.
x=5+\sqrt{11}i x=-\sqrt{11}i+5
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}