( 9 ) ( 4 ) + ( - 2 ( 6 ) + ( 0 ) ( - 8 ) + ( - 4 ) ( 2 ) =
Tính giá trị
16
Phân tích thành thừa số
2^{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
36-12+0-8
Nhân 9 với 4 để có được 36. Nhân -2 với 6 để có được -12. Nhân 0 với -8 để có được 0. Nhân -4 với 2 để có được -8.
24+0-8
Lấy 36 trừ 12 để có được 24.
24-8
Cộng 24 với 0 để có được 24.
16
Lấy 24 trừ 8 để có được 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}