Tìm x
x=-\frac{3}{8}=-0,375
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
( 8 x + 3 ) ^ { 2 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64x^{2}+48x+9=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x+3\right)^{2}.
a+b=48 ab=64\times 9=576
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 64x^{2}+ax+bx+9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,576 2,288 3,192 4,144 6,96 8,72 9,64 12,48 16,36 18,32 24,24
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 576.
1+576=577 2+288=290 3+192=195 4+144=148 6+96=102 8+72=80 9+64=73 12+48=60 16+36=52 18+32=50 24+24=48
Tính tổng của mỗi cặp.
a=24 b=24
Nghiệm là cặp có tổng bằng 48.
\left(64x^{2}+24x\right)+\left(24x+9\right)
Viết lại 64x^{2}+48x+9 dưới dạng \left(64x^{2}+24x\right)+\left(24x+9\right).
8x\left(8x+3\right)+3\left(8x+3\right)
Phân tích 8x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(8x+3\right)\left(8x+3\right)
Phân tích số hạng chung 8x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(8x+3\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=-\frac{3}{8}
Giải 8x+3=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
64x^{2}+48x+9=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x+3\right)^{2}.
x=\frac{-48±\sqrt{48^{2}-4\times 64\times 9}}{2\times 64}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 64 vào a, 48 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-48±\sqrt{2304-4\times 64\times 9}}{2\times 64}
Bình phương 48.
x=\frac{-48±\sqrt{2304-256\times 9}}{2\times 64}
Nhân -4 với 64.
x=\frac{-48±\sqrt{2304-2304}}{2\times 64}
Nhân -256 với 9.
x=\frac{-48±\sqrt{0}}{2\times 64}
Cộng 2304 vào -2304.
x=-\frac{48}{2\times 64}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-\frac{48}{128}
Nhân 2 với 64.
x=-\frac{3}{8}
Rút gọn phân số \frac{-48}{128} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
64x^{2}+48x+9=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x+3\right)^{2}.
64x^{2}+48x=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{64x^{2}+48x}{64}=-\frac{9}{64}
Chia cả hai vế cho 64.
x^{2}+\frac{48}{64}x=-\frac{9}{64}
Việc chia cho 64 sẽ làm mất phép nhân với 64.
x^{2}+\frac{3}{4}x=-\frac{9}{64}
Rút gọn phân số \frac{48}{64} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}=-\frac{9}{64}+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia \frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{-9+9}{64}
Bình phương \frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=0
Cộng -\frac{9}{64} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{8}=0 x+\frac{3}{8}=0
Rút gọn.
x=-\frac{3}{8} x=-\frac{3}{8}
Trừ \frac{3}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{3}{8}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}