Tính giá trị
9h^{3}+2h^{2}+10h+5
Lấy vi phân theo h
27h^{2}+4h+10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9h^{3}+2h^{2}+3h+5+7h
Kết hợp 8h^{3} và h^{3} để có được 9h^{3}.
9h^{3}+2h^{2}+10h+5
Kết hợp 3h và 7h để có được 10h.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h^{3}+2h^{2}+3h+5+7h)
Kết hợp 8h^{3} và h^{3} để có được 9h^{3}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}h}(9h^{3}+2h^{2}+10h+5)
Kết hợp 3h và 7h để có được 10h.
3\times 9h^{3-1}+2\times 2h^{2-1}+10h^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
27h^{3-1}+2\times 2h^{2-1}+10h^{1-1}
Nhân 3 với 9.
27h^{2}+2\times 2h^{2-1}+10h^{1-1}
Trừ 1 khỏi 3.
27h^{2}+4h^{2-1}+10h^{1-1}
Nhân 2 với 2.
27h^{2}+4h^{1}+10h^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
27h^{2}+4h^{1}+10h^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
27h^{2}+4h+10h^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
27h^{2}+4h+10\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
27h^{2}+4h+10
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}