Tìm x
x = \frac{7}{4} = 1\frac{3}{4} = 1,75
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64-16x+x^{2}=x^{2}+6^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
64-16x+x^{2}=x^{2}+36
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
64-16x+x^{2}-x^{2}=36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
64-16x=36
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-16x=36-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
-16x=-28
Lấy 36 trừ 64 để có được -28.
x=\frac{-28}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
x=\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{-28}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}