Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

64-16x+x^{2}=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
64-16x+x^{2}-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
39-16x+x^{2}=0
Lấy 64 trừ 25 để có được 39.
x^{2}-16x+39=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-16 ab=39
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-16x+39 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,-39 -3,-13
Kể từ khi ab Dương, a và b có cùng ký hiệu. Do a+b âm, a và b đều là âm tính. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 39.
-1-39=-40 -3-13=-16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-13 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -16.
\left(x-13\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=13 x=3
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-13=0 và x-3=0.
64-16x+x^{2}=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
64-16x+x^{2}-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
39-16x+x^{2}=0
Lấy 64 trừ 25 để có được 39.
x^{2}-16x+39=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-16 ab=1\times 39=39
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+39. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,-39 -3,-13
Kể từ khi ab Dương, a và b có cùng ký hiệu. Do a+b âm, a và b đều là âm tính. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 39.
-1-39=-40 -3-13=-16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-13 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -16.
\left(x^{2}-13x\right)+\left(-3x+39\right)
Viết lại x^{2}-16x+39 dưới dạng \left(x^{2}-13x\right)+\left(-3x+39\right).
x\left(x-13\right)-3\left(x-13\right)
Phân tích x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-13\right)\left(x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-13 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=13 x=3
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-13=0 và x-3=0.
64-16x+x^{2}=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
64-16x+x^{2}-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
39-16x+x^{2}=0
Lấy 64 trừ 25 để có được 39.
x^{2}-16x+39=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 39}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -16 vào b và 39 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 39}}{2}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-156}}{2}
Nhân -4 với 39.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{100}}{2}
Cộng 256 vào -156.
x=\frac{-\left(-16\right)±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{16±10}{2}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{26}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±10}{2} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 10.
x=13
Chia 26 cho 2.
x=\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±10}{2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 16.
x=3
Chia 6 cho 2.
x=13 x=3
Hiện phương trình đã được giải.
64-16x+x^{2}=25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
-16x+x^{2}=25-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
-16x+x^{2}=-39
Lấy 25 trừ 64 để có được -39.
x^{2}-16x=-39
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=-39+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=-39+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=25
Cộng -39 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}-16x+64 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=5 x-8=-5
Rút gọn.
x=13 x=3
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.