Tính giá trị
16y^{2}-13
Lấy vi phân theo y
32y
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16y^{2}+y-8-y-5
Kết hợp 7y^{2} và 9y^{2} để có được 16y^{2}.
16y^{2}-8-5
Kết hợp y và -y để có được 0.
16y^{2}-13
Lấy -8 trừ 5 để có được -13.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(16y^{2}+y-8-y-5)
Kết hợp 7y^{2} và 9y^{2} để có được 16y^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(16y^{2}-8-5)
Kết hợp y và -y để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(16y^{2}-13)
Lấy -8 trừ 5 để có được -13.
2\times 16y^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
32y^{2-1}
Nhân 2 với 16.
32y^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
32y
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}