Tính giá trị
13v^{2}-4v+3
Lấy vi phân theo v
26v-4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
13v^{2}-3v-2-v+5
Kết hợp 7v^{2} và 6v^{2} để có được 13v^{2}.
13v^{2}-4v-2+5
Kết hợp -3v và -v để có được -4v.
13v^{2}-4v+3
Cộng -2 với 5 để có được 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(13v^{2}-3v-2-v+5)
Kết hợp 7v^{2} và 6v^{2} để có được 13v^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(13v^{2}-4v-2+5)
Kết hợp -3v và -v để có được -4v.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}v}(13v^{2}-4v+3)
Cộng -2 với 5 để có được 3.
2\times 13v^{2-1}-4v^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
26v^{2-1}-4v^{1-1}
Nhân 2 với 13.
26v^{1}-4v^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
26v^{1}-4v^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
26v-4v^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
26v-4
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}