Tính giá trị
6s^{3}+10s^{2}+16s+5
Lấy vi phân theo s
18s^{2}+20s+16
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 7 s ^ { 2 } + 9 s ) + ( 6 s ^ { 3 } + 3 s ^ { 2 } + 7 s + 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10s^{2}+9s+6s^{3}+7s+5
Kết hợp 7s^{2} và 3s^{2} để có được 10s^{2}.
10s^{2}+16s+6s^{3}+5
Kết hợp 9s và 7s để có được 16s.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}s}(10s^{2}+9s+6s^{3}+7s+5)
Kết hợp 7s^{2} và 3s^{2} để có được 10s^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}s}(10s^{2}+16s+6s^{3}+5)
Kết hợp 9s và 7s để có được 16s.
2\times 10s^{2-1}+16s^{1-1}+3\times 6s^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
20s^{2-1}+16s^{1-1}+3\times 6s^{3-1}
Nhân 2 với 10.
20s^{1}+16s^{1-1}+3\times 6s^{3-1}
Trừ 1 khỏi 2.
20s^{1}+16s^{0}+3\times 6s^{3-1}
Trừ 1 khỏi 1.
20s^{1}+16s^{0}+18s^{3-1}
Nhân 1 với 16.
20s^{1}+16s^{0}+18s^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
20s+16s^{0}+18s^{2}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
20s+16\times 1+18s^{2}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
20s+16+18s^{2}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}