Tìm x
x=\sqrt{5}\approx 2,236067977
x=-\sqrt{5}\approx -2,236067977
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( 7 - 2 x ) \cdot ( 7 + 2 x ) = ( 2 x + 3 ) ^ { 2 } - 12 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
49-\left(2x\right)^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Xét \left(7-2x\right)\left(7+2x\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 7.
49-2^{2}x^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
49-4x^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
49-4x^{2}=4x^{2}+12x+9-12x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
49-4x^{2}=4x^{2}+9
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
49-4x^{2}-4x^{2}=9
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
49-8x^{2}=9
Kết hợp -4x^{2} và -4x^{2} để có được -8x^{2}.
-8x^{2}=9-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-8x^{2}=-40
Lấy 9 trừ 49 để có được -40.
x^{2}=\frac{-40}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x^{2}=5
Chia -40 cho -8 ta có 5.
x=\sqrt{5} x=-\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
49-\left(2x\right)^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Xét \left(7-2x\right)\left(7+2x\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 7.
49-2^{2}x^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
49-4x^{2}=\left(2x+3\right)^{2}-12x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
49-4x^{2}=4x^{2}+12x+9-12x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
49-4x^{2}=4x^{2}+9
Kết hợp 12x và -12x để có được 0.
49-4x^{2}-4x^{2}=9
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
49-8x^{2}=9
Kết hợp -4x^{2} và -4x^{2} để có được -8x^{2}.
49-8x^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
40-8x^{2}=0
Lấy 49 trừ 9 để có được 40.
-8x^{2}+40=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-8\right)\times 40}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 0 vào b và 40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-8\right)\times 40}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{32\times 40}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{0±\sqrt{1280}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với 40.
x=\frac{0±16\sqrt{5}}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 1280.
x=\frac{0±16\sqrt{5}}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=-\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{5}}{-16} khi ± là số dương.
x=\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{5}}{-16} khi ± là số âm.
x=-\sqrt{5} x=\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}