Tìm z
z=5
z=-5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
63+2z-z^{2}+\left(7-z\right)\left(9+z\right)=76
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7+z với 9-z và kết hợp các số hạng tương đương.
63+2z-z^{2}+63-2z-z^{2}=76
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7-z với 9+z và kết hợp các số hạng tương đương.
126+2z-z^{2}-2z-z^{2}=76
Cộng 63 với 63 để có được 126.
126-z^{2}-z^{2}=76
Kết hợp 2z và -2z để có được 0.
126-2z^{2}=76
Kết hợp -z^{2} và -z^{2} để có được -2z^{2}.
-2z^{2}=76-126
Trừ 126 khỏi cả hai vế.
-2z^{2}=-50
Lấy 76 trừ 126 để có được -50.
z^{2}=\frac{-50}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
z^{2}=25
Chia -50 cho -2 ta có 25.
z=5 z=-5
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
63+2z-z^{2}+\left(7-z\right)\left(9+z\right)=76
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7+z với 9-z và kết hợp các số hạng tương đương.
63+2z-z^{2}+63-2z-z^{2}=76
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7-z với 9+z và kết hợp các số hạng tương đương.
126+2z-z^{2}-2z-z^{2}=76
Cộng 63 với 63 để có được 126.
126-z^{2}-z^{2}=76
Kết hợp 2z và -2z để có được 0.
126-2z^{2}=76
Kết hợp -z^{2} và -z^{2} để có được -2z^{2}.
126-2z^{2}-76=0
Trừ 76 khỏi cả hai vế.
50-2z^{2}=0
Lấy 126 trừ 76 để có được 50.
-2z^{2}+50=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
z=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-2\right)\times 50}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 0 vào b và 50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{0±\sqrt{-4\left(-2\right)\times 50}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 0.
z=\frac{0±\sqrt{8\times 50}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
z=\frac{0±\sqrt{400}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 50.
z=\frac{0±20}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 400.
z=\frac{0±20}{-4}
Nhân 2 với -2.
z=-5
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{0±20}{-4} khi ± là số dương. Chia 20 cho -4.
z=5
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{0±20}{-4} khi ± là số âm. Chia -20 cho -4.
z=-5 z=5
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}