Tính giá trị
10w^{2}-4w-3
Phân tích thành thừa số
10\left(w-\left(-\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}\right)\right)\left(w-\left(\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}\right)\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10w^{2}-w-5-3w+2
Kết hợp 6w^{2} và 4w^{2} để có được 10w^{2}.
10w^{2}-4w-5+2
Kết hợp -w và -3w để có được -4w.
10w^{2}-4w-3
Cộng -5 với 2 để có được -3.
factor(10w^{2}-w-5-3w+2)
Kết hợp 6w^{2} và 4w^{2} để có được 10w^{2}.
factor(10w^{2}-4w-5+2)
Kết hợp -w và -3w để có được -4w.
factor(10w^{2}-4w-3)
Cộng -5 với 2 để có được -3.
10w^{2}-4w-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
w=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 10\left(-3\right)}}{2\times 10}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 10\left(-3\right)}}{2\times 10}
Bình phương -4.
w=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-40\left(-3\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
w=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+120}}{2\times 10}
Nhân -40 với -3.
w=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{136}}{2\times 10}
Cộng 16 vào 120.
w=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{34}}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 136.
w=\frac{4±2\sqrt{34}}{2\times 10}
Số đối của số -4 là 4.
w=\frac{4±2\sqrt{34}}{20}
Nhân 2 với 10.
w=\frac{2\sqrt{34}+4}{20}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{4±2\sqrt{34}}{20} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{34}.
w=\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}
Chia 4+2\sqrt{34} cho 20.
w=\frac{4-2\sqrt{34}}{20}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{4±2\sqrt{34}}{20} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{34} khỏi 4.
w=-\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}
Chia 4-2\sqrt{34} cho 20.
10w^{2}-4w-3=10\left(w-\left(\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}\right)\right)\left(w-\left(-\frac{\sqrt{34}}{10}+\frac{1}{5}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1}{5}+\frac{\sqrt{34}}{10} vào x_{1} và \frac{1}{5}-\frac{\sqrt{34}}{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}