Tính giá trị
39+43i
Phần thực
39
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6i\times 7+6\left(-7\right)i^{2}+i\left(1+3i\right)
Nhân 6i với 7-7i.
6i\times 7+6\left(-7\right)\left(-1\right)+i\left(1+3i\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
42+42i+i\left(1+3i\right)
Thực hiện nhân trong 6i\times 7+6\left(-7\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
42+42i+i+3i^{2}
Nhân i với 1+3i.
42+42i+i+3\left(-1\right)
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
42+42i+\left(-3+i\right)
Thực hiện nhân trong i+3\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
42-3+\left(42+1\right)i
Kết hợp các phần thực và ảo.
39+43i
Thực hiện cộng.
Re(6i\times 7+6\left(-7\right)i^{2}+i\left(1+3i\right))
Nhân 6i với 7-7i.
Re(6i\times 7+6\left(-7\right)\left(-1\right)+i\left(1+3i\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(42+42i+i\left(1+3i\right))
Thực hiện nhân trong 6i\times 7+6\left(-7\right)\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(42+42i+i+3i^{2})
Nhân i với 1+3i.
Re(42+42i+i+3\left(-1\right))
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(42+42i+\left(-3+i\right))
Thực hiện nhân trong i+3\left(-1\right). Sắp xếp lại các số hạng.
Re(42-3+\left(42+1\right)i)
Kết hợp các phần thực và ảo trong 42+42i-3+i.
Re(39+43i)
Thực hiện cộng trong 42-3+\left(42+1\right)i.
39
Phần thực của 39+43i là 39.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}