Tìm x
x=36-18\sqrt{3}\approx 4,823085464
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6-2\sqrt{x}\right)^{2}+36=8x
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\left(6-2\sqrt{x}\right)^{2}+36-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
36-24\sqrt{x}+4\left(\sqrt{x}\right)^{2}+36-8x=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-2\sqrt{x}\right)^{2}.
36-24\sqrt{x}+4x+36-8x=0
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
72-24\sqrt{x}+4x-8x=0
Cộng 36 với 36 để có được 72.
72-24\sqrt{x}-4x=0
Kết hợp 4x và -8x để có được -4x.
-24\sqrt{x}-4x=-72
Trừ 72 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-24\sqrt{x}=-72+4x
Trừ -4x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-24\sqrt{x}\right)^{2}=\left(4x-72\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-24\right)^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(4x-72\right)^{2}
Khai triển \left(-24\sqrt{x}\right)^{2}.
576\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(4x-72\right)^{2}
Tính -24 mũ 2 và ta có 576.
576x=\left(4x-72\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
576x=16x^{2}-576x+5184
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x-72\right)^{2}.
576x-16x^{2}=-576x+5184
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
576x-16x^{2}+576x=5184
Thêm 576x vào cả hai vế.
1152x-16x^{2}=5184
Kết hợp 576x và 576x để có được 1152x.
1152x-16x^{2}-5184=0
Trừ 5184 khỏi cả hai vế.
-16x^{2}+1152x-5184=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1152±\sqrt{1152^{2}-4\left(-16\right)\left(-5184\right)}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, 1152 vào b và -5184 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1152±\sqrt{1327104-4\left(-16\right)\left(-5184\right)}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 1152.
x=\frac{-1152±\sqrt{1327104+64\left(-5184\right)}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-1152±\sqrt{1327104-331776}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với -5184.
x=\frac{-1152±\sqrt{995328}}{2\left(-16\right)}
Cộng 1327104 vào -331776.
x=\frac{-1152±576\sqrt{3}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 995328.
x=\frac{-1152±576\sqrt{3}}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=\frac{576\sqrt{3}-1152}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1152±576\sqrt{3}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -1152 vào 576\sqrt{3}.
x=36-18\sqrt{3}
Chia -1152+576\sqrt{3} cho -32.
x=\frac{-576\sqrt{3}-1152}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1152±576\sqrt{3}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 576\sqrt{3} khỏi -1152.
x=18\sqrt{3}+36
Chia -1152-576\sqrt{3} cho -32.
x=36-18\sqrt{3} x=18\sqrt{3}+36
Hiện phương trình đã được giải.
\left(6-2\sqrt{36-18\sqrt{3}}\right)^{2}+6^{2}=8\left(36-18\sqrt{3}\right)
Thay x bằng 36-18\sqrt{3} trong phương trình \left(6-2\sqrt{x}\right)^{2}+6^{2}=8x.
288-144\times 3^{\frac{1}{2}}=288-144\times 3^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=36-18\sqrt{3} thỏa mãn phương trình.
\left(6-2\sqrt{18\sqrt{3}+36}\right)^{2}+6^{2}=8\left(18\sqrt{3}+36\right)
Thay x bằng 18\sqrt{3}+36 trong phương trình \left(6-2\sqrt{x}\right)^{2}+6^{2}=8x.
144=144\times 3^{\frac{1}{2}}+288
Rút gọn. Giá trị x=18\sqrt{3}+36 không thỏa mãn phương trình.
x=36-18\sqrt{3}
Phương trình -24\sqrt{x}=4x-72 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}