Tính giá trị
\frac{343}{1590}\approx 0,21572327
Phân tích thành thừa số
\frac{7 ^ {3}}{2 \cdot 3 \cdot 5 \cdot 53} = 0,21572327044025158
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{108+5}{18}-\frac{5\times 15+11}{15}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Nhân 6 với 18 để có được 108.
\frac{\frac{113}{18}-\frac{5\times 15+11}{15}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Cộng 108 với 5 để có được 113.
\frac{\frac{113}{18}-\frac{75+11}{15}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Nhân 5 với 15 để có được 75.
\frac{\frac{113}{18}-\frac{86}{15}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Cộng 75 với 11 để có được 86.
\frac{\frac{565}{90}-\frac{516}{90}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Bội số chung nhỏ nhất của 18 và 15 là 90. Chuyển đổi \frac{113}{18} và \frac{86}{15} thành phân số với mẫu số là 90.
\frac{\frac{565-516}{90}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Do \frac{565}{90} và \frac{516}{90} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{2\times 7+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Lấy 565 trừ 516 để có được 49.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{14+2}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{12-\frac{8\times 3+2}{3}}{14}}
Cộng 14 với 2 để có được 16.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{12-\frac{24+2}{3}}{14}}
Nhân 8 với 3 để có được 24.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{12-\frac{26}{3}}{14}}
Cộng 24 với 2 để có được 26.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{\frac{36}{3}-\frac{26}{3}}{14}}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{36}{3}.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{\frac{36-26}{3}}{14}}
Do \frac{36}{3} và \frac{26}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{\frac{10}{3}}{14}}
Lấy 36 trừ 26 để có được 10.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{10}{3\times 14}}
Thể hiện \frac{\frac{10}{3}}{14} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{10}{42}}
Nhân 3 với 14 để có được 42.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{16}{7}+\frac{5}{21}}
Rút gọn phân số \frac{10}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{48}{21}+\frac{5}{21}}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 21 là 21. Chuyển đổi \frac{16}{7} và \frac{5}{21} thành phân số với mẫu số là 21.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{48+5}{21}}
Do \frac{48}{21} và \frac{5}{21} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{49}{90}}{\frac{53}{21}}
Cộng 48 với 5 để có được 53.
\frac{49}{90}\times \frac{21}{53}
Chia \frac{49}{90} cho \frac{53}{21} bằng cách nhân \frac{49}{90} với nghịch đảo của \frac{53}{21}.
\frac{49\times 21}{90\times 53}
Nhân \frac{49}{90} với \frac{21}{53} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1029}{4770}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{49\times 21}{90\times 53}.
\frac{343}{1590}
Rút gọn phân số \frac{1029}{4770} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}