Tính giá trị
\frac{139}{72}\approx 1,930555556
Phân tích thành thừa số
\frac{139}{2 ^ {3} \cdot 3 ^ {2}} = 1\frac{67}{72} = 1,9305555555555556
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( 6 ^ { - 1 } - 8 ^ { - 1 } ) + ( 2 - ( 3 ^ { - 1 } ) ^ { 2 } ) ?
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6^{-1}-8^{-1}+2-3^{-2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -1 với 2 để có kết quả -2.
\frac{1}{6}-8^{-1}+2-3^{-2}
Tính 6 mũ -1 và ta có \frac{1}{6}.
\frac{1}{6}-\frac{1}{8}+2-3^{-2}
Tính 8 mũ -1 và ta có \frac{1}{8}.
\frac{1}{24}+2-3^{-2}
Lấy \frac{1}{6} trừ \frac{1}{8} để có được \frac{1}{24}.
\frac{1}{24}+2-\frac{1}{9}
Tính 3 mũ -2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{1}{24}+\frac{17}{9}
Lấy 2 trừ \frac{1}{9} để có được \frac{17}{9}.
\frac{139}{72}
Cộng \frac{1}{24} với \frac{17}{9} để có được \frac{139}{72}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}