Tìm x
x=2\sqrt{2}-50\approx -47,171572875
x=-2\sqrt{2}-50\approx -52,828427125
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2500+100x+x^{2}=11-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(50+x\right)^{2}.
2500+100x+x^{2}=8
Lấy 11 trừ 3 để có được 8.
2500+100x+x^{2}-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
2492+100x+x^{2}=0
Lấy 2500 trừ 8 để có được 2492.
x^{2}+100x+2492=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-100±\sqrt{100^{2}-4\times 2492}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 100 vào b và 2492 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-4\times 2492}}{2}
Bình phương 100.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-9968}}{2}
Nhân -4 với 2492.
x=\frac{-100±\sqrt{32}}{2}
Cộng 10000 vào -9968.
x=\frac{-100±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
x=\frac{4\sqrt{2}-100}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -100 vào 4\sqrt{2}.
x=2\sqrt{2}-50
Chia -100+4\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{2}-100}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi -100.
x=-2\sqrt{2}-50
Chia -100-4\sqrt{2} cho 2.
x=2\sqrt{2}-50 x=-2\sqrt{2}-50
Hiện phương trình đã được giải.
2500+100x+x^{2}=11-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(50+x\right)^{2}.
2500+100x+x^{2}=8
Lấy 11 trừ 3 để có được 8.
100x+x^{2}=8-2500
Trừ 2500 khỏi cả hai vế.
100x+x^{2}=-2492
Lấy 8 trừ 2500 để có được -2492.
x^{2}+100x=-2492
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+100x+50^{2}=-2492+50^{2}
Chia 100, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 50. Sau đó, cộng bình phương của 50 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+100x+2500=-2492+2500
Bình phương 50.
x^{2}+100x+2500=8
Cộng -2492 vào 2500.
\left(x+50\right)^{2}=8
Phân tích x^{2}+100x+2500 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+50\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+50=2\sqrt{2} x+50=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
x=2\sqrt{2}-50 x=-2\sqrt{2}-50
Trừ 50 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}