Tính giá trị
230x^{2}+578x+21
Khai triển
230x^{2}+578x+21
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-15x-7x+21+75x\left(3x+8\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 5x-7 với một số hạng của x-3.
5x^{2}-22x+21+75x\left(3x+8\right)
Kết hợp -15x và -7x để có được -22x.
5x^{2}-22x+21+225x^{2}+600x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 75x với 3x+8.
230x^{2}-22x+21+600x
Kết hợp 5x^{2} và 225x^{2} để có được 230x^{2}.
230x^{2}+578x+21
Kết hợp -22x và 600x để có được 578x.
5x^{2}-15x-7x+21+75x\left(3x+8\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 5x-7 với một số hạng của x-3.
5x^{2}-22x+21+75x\left(3x+8\right)
Kết hợp -15x và -7x để có được -22x.
5x^{2}-22x+21+225x^{2}+600x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 75x với 3x+8.
230x^{2}-22x+21+600x
Kết hợp 5x^{2} và 225x^{2} để có được 230x^{2}.
230x^{2}+578x+21
Kết hợp -22x và 600x để có được 578x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}