Tìm x
x=-\frac{1}{4}=-0,25
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}-20x+4-\left(3x+4\right)^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(9x^{2}+24x+16\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+4\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-9x^{2}-24x-16=0
Để tìm số đối của 9x^{2}+24x+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16x^{2}-20x+4-24x-16=0
Kết hợp 25x^{2} và -9x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}-44x+4-16=0
Kết hợp -20x và -24x để có được -44x.
16x^{2}-44x-12=0
Lấy 4 trừ 16 để có được -12.
4x^{2}-11x-3=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-11 ab=4\left(-3\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-12 2,-6 3,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
1-12=-11 2-6=-4 3-4=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(4x^{2}-12x\right)+\left(x-3\right)
Viết lại 4x^{2}-11x-3 dưới dạng \left(4x^{2}-12x\right)+\left(x-3\right).
4x\left(x-3\right)+x-3
Phân tích 4x thành thừa số trong 4x^{2}-12x.
\left(x-3\right)\left(4x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=3 x=-\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-3=0 và 4x+1=0.
25x^{2}-20x+4-\left(3x+4\right)^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(9x^{2}+24x+16\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+4\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-9x^{2}-24x-16=0
Để tìm số đối của 9x^{2}+24x+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16x^{2}-20x+4-24x-16=0
Kết hợp 25x^{2} và -9x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}-44x+4-16=0
Kết hợp -20x và -24x để có được -44x.
16x^{2}-44x-12=0
Lấy 4 trừ 16 để có được -12.
x=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{\left(-44\right)^{2}-4\times 16\left(-12\right)}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -44 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936-4\times 16\left(-12\right)}}{2\times 16}
Bình phương -44.
x=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936-64\left(-12\right)}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{1936+768}}{2\times 16}
Nhân -64 với -12.
x=\frac{-\left(-44\right)±\sqrt{2704}}{2\times 16}
Cộng 1936 vào 768.
x=\frac{-\left(-44\right)±52}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 2704.
x=\frac{44±52}{2\times 16}
Số đối của số -44 là 44.
x=\frac{44±52}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{96}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{44±52}{32} khi ± là số dương. Cộng 44 vào 52.
x=3
Chia 96 cho 32.
x=-\frac{8}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{44±52}{32} khi ± là số âm. Trừ 52 khỏi 44.
x=-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-8}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=3 x=-\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-20x+4-\left(3x+4\right)^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(9x^{2}+24x+16\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+4\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-9x^{2}-24x-16=0
Để tìm số đối của 9x^{2}+24x+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16x^{2}-20x+4-24x-16=0
Kết hợp 25x^{2} và -9x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}-44x+4-16=0
Kết hợp -20x và -24x để có được -44x.
16x^{2}-44x-12=0
Lấy 4 trừ 16 để có được -12.
16x^{2}-44x=12
Thêm 12 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{16x^{2}-44x}{16}=\frac{12}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{44}{16}\right)x=\frac{12}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-\frac{11}{4}x=\frac{12}{16}
Rút gọn phân số \frac{-44}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{11}{4}x=\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{12}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}=\frac{3}{4}+\left(-\frac{11}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=\frac{3}{4}+\frac{121}{64}
Bình phương -\frac{11}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=\frac{169}{64}
Cộng \frac{3}{4} với \frac{121}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{11}{8}\right)^{2}=\frac{169}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{4}x+\frac{121}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{8}=\frac{13}{8} x-\frac{11}{8}=-\frac{13}{8}
Rút gọn.
x=3 x=-\frac{1}{4}
Cộng \frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}