Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

25x^{2}-20x+4-\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=47+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(\left(2x\right)^{2}-1\right)=47+x
Xét \left(2x-1\right)\left(2x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
25x^{2}-20x+4-\left(2^{2}x^{2}-1\right)=47+x
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(4x^{2}-1\right)=47+x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
25x^{2}-20x+4-4x^{2}+1=47+x
Để tìm số đối của 4x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21x^{2}-20x+4+1=47+x
Kết hợp 25x^{2} và -4x^{2} để có được 21x^{2}.
21x^{2}-20x+5=47+x
Cộng 4 với 1 để có được 5.
21x^{2}-20x+5-47=x
Trừ 47 khỏi cả hai vế.
21x^{2}-20x-42=x
Lấy 5 trừ 47 để có được -42.
21x^{2}-20x-42-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
21x^{2}-21x-42=0
Kết hợp -20x và -x để có được -21x.
x^{2}-x-2=0
Chia cả hai vế cho 21.
a+b=-1 ab=1\left(-2\right)=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-2 b=1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}-2x\right)+\left(x-2\right)
Viết lại x^{2}-x-2 dưới dạng \left(x^{2}-2x\right)+\left(x-2\right).
x\left(x-2\right)+x-2
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-2x.
\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+1=0.
25x^{2}-20x+4-\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=47+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(\left(2x\right)^{2}-1\right)=47+x
Xét \left(2x-1\right)\left(2x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
25x^{2}-20x+4-\left(2^{2}x^{2}-1\right)=47+x
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(4x^{2}-1\right)=47+x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
25x^{2}-20x+4-4x^{2}+1=47+x
Để tìm số đối của 4x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21x^{2}-20x+4+1=47+x
Kết hợp 25x^{2} và -4x^{2} để có được 21x^{2}.
21x^{2}-20x+5=47+x
Cộng 4 với 1 để có được 5.
21x^{2}-20x+5-47=x
Trừ 47 khỏi cả hai vế.
21x^{2}-20x-42=x
Lấy 5 trừ 47 để có được -42.
21x^{2}-20x-42-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
21x^{2}-21x-42=0
Kết hợp -20x và -x để có được -21x.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{\left(-21\right)^{2}-4\times 21\left(-42\right)}}{2\times 21}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 21 vào a, -21 vào b và -42 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-4\times 21\left(-42\right)}}{2\times 21}
Bình phương -21.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-84\left(-42\right)}}{2\times 21}
Nhân -4 với 21.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441+3528}}{2\times 21}
Nhân -84 với -42.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{3969}}{2\times 21}
Cộng 441 vào 3528.
x=\frac{-\left(-21\right)±63}{2\times 21}
Lấy căn bậc hai của 3969.
x=\frac{21±63}{2\times 21}
Số đối của số -21 là 21.
x=\frac{21±63}{42}
Nhân 2 với 21.
x=\frac{84}{42}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±63}{42} khi ± là số dương. Cộng 21 vào 63.
x=2
Chia 84 cho 42.
x=-\frac{42}{42}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±63}{42} khi ± là số âm. Trừ 63 khỏi 21.
x=-1
Chia -42 cho 42.
x=2 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
25x^{2}-20x+4-\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=47+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(\left(2x\right)^{2}-1\right)=47+x
Xét \left(2x-1\right)\left(2x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
25x^{2}-20x+4-\left(2^{2}x^{2}-1\right)=47+x
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-\left(4x^{2}-1\right)=47+x
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
25x^{2}-20x+4-4x^{2}+1=47+x
Để tìm số đối của 4x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21x^{2}-20x+4+1=47+x
Kết hợp 25x^{2} và -4x^{2} để có được 21x^{2}.
21x^{2}-20x+5=47+x
Cộng 4 với 1 để có được 5.
21x^{2}-20x+5-x=47
Trừ x khỏi cả hai vế.
21x^{2}-21x+5=47
Kết hợp -20x và -x để có được -21x.
21x^{2}-21x=47-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
21x^{2}-21x=42
Lấy 47 trừ 5 để có được 42.
\frac{21x^{2}-21x}{21}=\frac{42}{21}
Chia cả hai vế cho 21.
x^{2}+\left(-\frac{21}{21}\right)x=\frac{42}{21}
Việc chia cho 21 sẽ làm mất phép nhân với 21.
x^{2}-x=\frac{42}{21}
Chia -21 cho 21.
x^{2}-x=2
Chia 42 cho 21.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=2+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=2+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{9}{4}
Cộng 2 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=2 x=-1
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.