Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25x^{2}-20x+4=5x^{2}-20x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-5x^{2}=-20x+4
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
20x^{2}-20x+4=-20x+4
Kết hợp 25x^{2} và -5x^{2} để có được 20x^{2}.
20x^{2}-20x+4+20x=4
Thêm 20x vào cả hai vế.
20x^{2}+4=4
Kết hợp -20x và 20x để có được 0.
20x^{2}=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
20x^{2}=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 20. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
x=0 x=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
25x^{2}-20x+4=5x^{2}-20x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-2\right)^{2}.
25x^{2}-20x+4-5x^{2}=-20x+4
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
20x^{2}-20x+4=-20x+4
Kết hợp 25x^{2} và -5x^{2} để có được 20x^{2}.
20x^{2}-20x+4+20x=4
Thêm 20x vào cả hai vế.
20x^{2}+4=4
Kết hợp -20x và 20x để có được 0.
20x^{2}+4-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
20x^{2}=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 20. Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±0}{2}
Lấy căn bậc hai của 0^{2}.
x=0
Chia 0 cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}