Tính giá trị
225y^{5}x^{9}
Khai triển
225y^{5}x^{9}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( 5 x ^ { 2 } y ) ^ { 2 } \times ( 3 x y ) ^ { 2 } \times x ^ { 3 } y
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5^{2}\left(x^{2}\right)^{2}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Khai triển \left(5x^{2}y\right)^{2}.
5^{2}x^{4}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
25x^{4}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
25x^{4}y^{2}\times 3^{2}x^{2}y^{2}x^{3}y
Khai triển \left(3xy\right)^{2}.
25x^{4}y^{2}\times 9x^{2}y^{2}x^{3}y
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
225x^{4}y^{2}x^{2}y^{2}x^{3}y
Nhân 25 với 9 để có được 225.
225x^{6}y^{2}y^{2}x^{3}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 2 để có kết quả 6.
225x^{6}y^{4}x^{3}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
225x^{9}y^{4}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 3 để có kết quả 9.
225x^{9}y^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 1 để có kết quả 5.
5^{2}\left(x^{2}\right)^{2}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Khai triển \left(5x^{2}y\right)^{2}.
5^{2}x^{4}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
25x^{4}y^{2}\times \left(3xy\right)^{2}x^{3}y
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
25x^{4}y^{2}\times 3^{2}x^{2}y^{2}x^{3}y
Khai triển \left(3xy\right)^{2}.
25x^{4}y^{2}\times 9x^{2}y^{2}x^{3}y
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
225x^{4}y^{2}x^{2}y^{2}x^{3}y
Nhân 25 với 9 để có được 225.
225x^{6}y^{2}y^{2}x^{3}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 2 để có kết quả 6.
225x^{6}y^{4}x^{3}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
225x^{9}y^{4}y
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 3 để có kết quả 9.
225x^{9}y^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 1 để có kết quả 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}