Tìm x
x=\frac{\sqrt{769}-33}{10}\approx -0,526915075
x=\frac{-\sqrt{769}-33}{10}\approx -6,073084925
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}+35x+20-2x=4
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
5x^{2}+33x+20=4
Kết hợp 35x và -2x để có được 33x.
5x^{2}+33x+20-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
5x^{2}+33x+16=0
Lấy 20 trừ 4 để có được 16.
x=\frac{-33±\sqrt{33^{2}-4\times 5\times 16}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 33 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-33±\sqrt{1089-4\times 5\times 16}}{2\times 5}
Bình phương 33.
x=\frac{-33±\sqrt{1089-20\times 16}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-33±\sqrt{1089-320}}{2\times 5}
Nhân -20 với 16.
x=\frac{-33±\sqrt{769}}{2\times 5}
Cộng 1089 vào -320.
x=\frac{-33±\sqrt{769}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{\sqrt{769}-33}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-33±\sqrt{769}}{10} khi ± là số dương. Cộng -33 vào \sqrt{769}.
x=\frac{-\sqrt{769}-33}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-33±\sqrt{769}}{10} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{769} khỏi -33.
x=\frac{\sqrt{769}-33}{10} x=\frac{-\sqrt{769}-33}{10}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}+35x+20-2x=4
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
5x^{2}+33x+20=4
Kết hợp 35x và -2x để có được 33x.
5x^{2}+33x=4-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
5x^{2}+33x=-16
Lấy 4 trừ 20 để có được -16.
\frac{5x^{2}+33x}{5}=-\frac{16}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}+\frac{33}{5}x=-\frac{16}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}+\frac{33}{5}x+\left(\frac{33}{10}\right)^{2}=-\frac{16}{5}+\left(\frac{33}{10}\right)^{2}
Chia \frac{33}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{33}{10}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{33}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{33}{5}x+\frac{1089}{100}=-\frac{16}{5}+\frac{1089}{100}
Bình phương \frac{33}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{33}{5}x+\frac{1089}{100}=\frac{769}{100}
Cộng -\frac{16}{5} với \frac{1089}{100} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{33}{10}\right)^{2}=\frac{769}{100}
Phân tích x^{2}+\frac{33}{5}x+\frac{1089}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{33}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{769}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{33}{10}=\frac{\sqrt{769}}{10} x+\frac{33}{10}=-\frac{\sqrt{769}}{10}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{769}-33}{10} x=\frac{-\sqrt{769}-33}{10}
Trừ \frac{33}{10} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}